🔍
Search:
ĐỨA BÉ
🌟
ĐỨA BÉ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
나이가 어리거나 몸집이 작은 사람.
1
ĐỨA BÉ HẠT DẺ:
Người trẻ tuổi hoặc thân hình nhỏ bé.
-
Danh từ
-
1
꾀가 많고 귀여운 어린 아이.
1
ĐỨA BÉ LÉM LĨNH:
Đứa bé dễ thương và nhiều mưu mẹo.
-
Danh từ
-
1
태어난 지 얼마 되지 않은 아이.
1
ĐỨA BÉ MỚI SINH:
Đứa trẻ chào đời chưa được bao lâu.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
나이가 어린 사람.
1
TRẺ CON:
Người nhỏ tuổi.
-
2
(낮추는 말로) 자기의 자식.
2
CON:
(cách nói hạ thấp) Con cái của mình.
-
3
아직 태어나지 않았거나 이제 막 태어난 아기.
3
ĐỨA BÉ:
Đứa trẻ chưa được sinh ra hay vừa mới được sinh ra.
-
-
1
누군가가 매우 걱정이 되어 마음이 불안하다.
1
NHƯ ĐỂ ĐỨA BÉ BÊN BỜ GIẾNG:
Ai đó đang rất lo lắng, tâm trạng bất an.
-
Danh từ
-
1
어머니의 배 속에서 달을 다 채우지 못하고 두 달 일찍 태어난 아이.
1
ĐỨA BÉ THIẾU THÁNG, ĐỨA TRẺ SINH NON:
Đứa bé sinh ra chỉ sau tám tháng chứ không đủ mười tháng trong bụng mẹ.
-
-
1
자꾸 요구하면서 조르는 사람이나 열심히 구하는 사람에게 더 잘해 주게 된다.
1
CHO ĐỨA BÉ ĂN QUẤY THÊM MỘT THÌA CƠM:
Đối xử tốt hơn với người hay đòi hỏi hoặc người hay vòi vĩnh.
-
Danh từ
-
1
차분하지 못하고 매우 덜렁거리는 남자아이.
1
ĐỨA BÉ TRAI NGỖ NGHỊCH, CẬU BÉ HIẾU ĐỘNG:
Đứa bé trai hiếu động, không thể bình tĩnh.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
나이가 어린 사람.
1
TRẺ EM, TRẺ NHỎ, ĐỨA TRẺ, ĐỨA BÉ, EM BÉ:
Người tuổi nhỏ.
-
2
(낮추는 말로) 자기의 자식.
2
CON:
(cách nói hạ thấp) Con của mình.
-
3
아직 태어나지 않았거나 이제 막 태어난 아기.
3
EM BÉ:
Đứa bé chưa ra đời hoặc vừa mới ra đời.
-
Danh từ
-
1
장난이 심한 아이.
1
ĐỨA BÉ NGHỊCH NGỢM, ĐỨA TRẺ TINH NGHỊCH, SIÊU QUẬY:
Đứa bé hay đùa nghịch.
-
Danh từ
-
1
어른들이 귀여워해 주는 것을 믿고 마구 조르거나 버릇없이 구는 아이.
1
ĐỨA BÉ NHÕNG NHẼO, ĐỨA MÈ NHEO, ĐỨA HAY LÀM NŨNG, ĐỨA TRẺ HAY LÀM MÌNH LÀM MẨY:
Đứa trẻ đòi hỏi bừa bãi hoặc hành động tùy tiện vì tin rằng người lớn thương yêu (mình).
-
-
1
미워하는 사람일수록 더 잘 대해 주고 나쁜 감정을 쌓지 않아야 한다.
1
(CHO ĐỨA BÉ ĐÁNG GHÉT THÊM MỘT CÁI BÁNH TTEOK), YÊU CHO ROI CHO VỌT GHÉT CHO NGỌT CHO BÙI:
Càng là người đáng ghét thì lại càng phải đối xử tốt và đừng tạo ác cảm.
🌟
ĐỨA BÉ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
None
-
1.
'그 아이'가 줄어든 말.
1.
ĐỨA ĐÓ:
Cách viết rút gọn của 'đứa bé đó' .
-
☆☆
Danh từ
-
1.
아이나 새끼가 배 속에 생김.
1.
(SỰ) CÓ THAI:
Việc đứa bé hay con con hình thành trong bụng.
-
Phụ tố
-
1.
‘그 나이를 먹은 아이’의 뜻을 더하는 접미사.
1.
BÉ LÊN…:
Hậu tố thêm nghĩa 'đứa bé được chừng ấy tuổi'.
-
2.
‘그것이 들어 있거나 차 있음’의 뜻을 더하는 접미사.
2.
LÊN, ĐƯỢC:
Hậu tố thêm nghĩa 'chứa hoặc đầy thứ đó'.
-
3.
‘그런 물건’의 뜻을 더하는 접미사.
3.
LÊN, ĐƯỢC:
Hậu tố thêm nghĩa 'đồ vật đó'.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
밖에서 안으로 가거나 오다.
1.
VÀO:
Đi vào hoặc vào từ bên ngoài.
-
2.
빛, 물 등이 안으로 들어오다.
2.
VÀO, CHIẾU VÀO, CHẢY VÀO:
Ánh sáng, nước vào bên trong.
-
3.
방이나 집 등의 있을 곳을 정해 머무르다.
3.
VÀO Ở:
Chọn và lưu lại nơi mà sẽ ở như nhà hay phòng.
-
4.
어떤 길로 들어서다.
4.
BƯỚC VÀO, ĐI VÀO:
Bước vào con đường nào đó.
-
5.
잠을 잘 자리에 가거나 오다.
5.
VÀO NGỦ:
Đến hoặc đi vào chỗ để ngủ.
-
6.
어떤 일에 돈, 시간, 노력 등이 쓰이다.
6.
MẤT, TỐN:
Tiền bạc, thời gian, nỗ lực được dùng vào việc nào đó.
-
7.
색깔, 맛, 물기 등이 스미거나 배다.
7.
NGẤM, NHUỘM, RUỘM:
Màu sắc, vị, hơi nước tràn vào hoặc thấm vào.
-
8.
어떤 범위나 기준 안에 속하다.
8.
Ở VÀO, THUỘC VÀO:
Thuộc về phạm vi hay trong tiêu chuẩn nào đó.
-
9.
안에 담기거나 그 일부를 이루다.
9.
CHỨA:
Chứa đựng ở bên trong hoặc tạo thành một phần đó.
-
10.
어떤 처지에 놓이거나 어떤 상태가 되다.
10.
RƠI VÀO, Ở VÀO:
Bị đặt vào tình cảnh nào đó hoặc trở thành trạng thái nào đó.
-
11.
어떤 것이 좋게 생각되다.
11.
VỪA (LÒNG):
Cái gì đó được cho là tốt đẹp.
-
12.
날씨로 인한 어떤 일이나 현상이 일어나다.
12.
GẶP, RƠI VÀO:
Sự việc hay hiện tượng nào đó xảy ra do thời tiết.
-
13.
어떤 시기가 되다.
13.
BƯỚC VÀO, BƯỚC SANG:
Trở thành thời kỳ nào đó.
-
14.
어떤 단체에 가입하다.
14.
GIA NHẬP:
Tham gia vào một đoàn thể nào đó.
-
15.
적금, 보험 등에 가입하다.
15.
GIA NHẬP, THAM GIA:
Tham gia bảo hiểm hay gửi tiền tiết kiệm.
-
16.
결혼 등으로 새 식구가 되다.
16.
VỀ:
Trở thành thành viên mới trong gia đình thông qua kết hôn...
-
17.
어떤 때나 철이 되거나 돌아오다.
17.
BƯỚC VÀO, CHUYỂN SANG:
Đến hoặc trở lại mùa hoặc thời gian nào đó.
-
18.
잠에 빠지다.
18.
NGỦ:
Chìm vào giấc ngủ.
-
19.
나이가 많아지다.
19.
CÓ (TUỔI):
Tuổi trở nên nhiều.
-
20.
음식, 열매 등이 익어서 맛이 좋아지다.
20.
NGON, ĐÚNG VỊ:
Thức ăn, trái cây chín nên vị trở nên thơm.
-
21.
몸에 병이나 증상이 생기다.
21.
BỊ:
Bệnh hoặc triệu chứng sinh ra trong cơ thể.
-
22.
의식이 돌아오다.
22.
TỈNH:
Ý thức quay trở lại.
-
23.
어떤 것에 대한 생각이나 느낌이 생기다.
23.
CẢM THẤY, LINH CẢM:
Có suy nghĩ hay cảm giác về điều gì đó.
-
24.
버릇이나 습관이 몸에 배다.
24.
QUEN:
Tập quán hay thói quen ngấm sâu vào cơ thể.
-
25.
아이나 새끼를 가지다.
25.
CÓ MANG, MANG THAI:
Mang một đứa bé hay một sinh vật nhỏ bên trong cơ thể.
-
26.
뿌리나 열매가 속이 차서 단단해지다.
26.
ĐẦY ĐẶN, MỌNG:
Rễ hoặc quả trở nên cứng cáp vì đặc ruột.
-
27.
귀신 등에 접하게 되다.
27.
BỊ MA ÁM:
Bị tiếp xúc với ma quỷ.
-
28.
남을 위해 어떤 일이나 행동을 하다.
28.
GIÚP:
Thực hiện hành động hay làm việc vì người khác.
-
29.
장가를 가다.
29.
CƯỚI, LẤY (VỢ):
Đi lấy vợ.
-
30.
셋집을 얻어 살다.
30.
THUÊ (NHÀ):
Thuê nhà để sống.
-
Danh từ
-
1.
갓 태어난 아이에게 입히는 윗옷.
1.
BAENAETJEOGORI; ÁO TRẺ SƠ SINH:
Áo mặc cho đứa bé mới sinh ra.
-
Danh từ
-
1.
아기가 태어나서 처음 맞는 생일.
1.
SINH NHẬT ĐẦU, NGÀY ĐẦY NĂM, NGÀY THÔI NÔI:
Sinh nhật lần đầu tiên từ lúc đứa bé ra đời.
-
2.
어떤 일이 일어난 후 일 년이 되는 날.
2.
KỈ NIỆM MỘT NĂM:
Ngày tròn một năm sau khi việc nào đó xảy ra.
-
Thán từ
-
1.
어린아이를 재울 때 노래 부르듯이 조용히 내는 소리.
1.
À Á À ƠI:
Tiếng phát ra khe khẽ như đang hát khi ru đứa bé ngủ.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 장소 안으로 이제 막 옮겨 서다.
1.
BƯỚC VÀO:
Trạng thái hay thời kì nào đó được bắt đầu.
-
2.
어떤 상태나 시기가 시작되다.
2.
ĐƯỢC DỰNG LÊN, ĐƯỢC XÂY LÊN:
Tòa nhà được dựng lên ở một nơi nào đó.
-
3.
건물이 어떤 곳에 세워지다.
3.
ĐƯỢC DỰNG LÊN, ĐƯỢC XÂY LÊN:
Tòa nhà được dựng lên ở một nơi nào đó.
-
4.
정부, 왕조, 기관 등이 처음으로 만들어지다.
4.
ĐƯỢC THIẾT LẬP, ĐƯỢC KIẾN TẠO:
Chính phủ, vương triều, cơ quan... lần đầu tiên được tạo dựng.
-
5.
아이가 배 속에 생기다.
5.
CÓ THAI, CÓ MANG:
Có đứa bé trong bụng.
-
Danh từ
-
1.
아이나 새끼를 많이 낳음.
1.
SỰ ĐẺ NHIỀU, SỰ SINH NHIỀU:
Việc sinh nhiều đứa bé hoặc sinh nhiều con.
-
Động từ
-
1.
아이나 새끼를 배다.
1.
MANG THAI:
Có mang đứa bé hay con con.
-
Động từ
-
1.
사람이나 짐승이 배 속에 아이나 새끼를 가지다.
1.
THỤ THAI:
Con người hay động vật có đứa bé hay thú con trong bụng.
-
Động từ
-
1.
일정한 기간 동안 시간을 보내다.
1.
QUA:
Trải qua thời gian trong khoảng thời gian nhất định.
-
2.
꽃이나 잎 등을 시들어 떨어지게 하다.
2.
LÀM HÉO RỤNG:
Làm cho hoa hay lá héo và rụng.
-
3.
묻거나 붙은 것을 닦거나 씻어 없어지게 하다.
3.
PHỦI, TẨY, XÓA:
Xóa hoặc rửa làm mất những cái được gắn hay dây dính.
-
4.
태어나지 않은 아기를 뱃속에서 죽게 하다.
4.
PHÁ THAI:
Làm cho đứa bé trong bụng, chưa được sinh ra chết.
-
5.
아래로 기울여 떨어뜨리거나 놓다.
5.
NGẢ, NGHIÊNG XUỐNG:
Đặt hoặc nghiêng rơi xuống dưới.
-
6.
목숨이 끊어지게 하다.
6.
CƯỚP ĐI (MẠNG SỐNG):
Làm cho mạng sống bị cắt đứt.
-
Động từ
-
1.
임신한 아기를 인공적으로 없애다.
1.
PHÁ THAI:
Bỏ đứa bé đang mang trong bụng bằng phương pháp nhân tạo.
-
Danh từ
-
1.
침이나 음식물이 옷에 묻지 않도록 어린아이의 턱 아래에 대어 주는 물건.
1.
YẾM DÃI:
Đồ dùng được đeo ở dưới cằm của đứa bé để nước bọt hay thức ăn không dính vào áo.
-
Danh từ
-
1.
아직 말을 하지 못하는 아기가 분명하지 않은 말소리를 자꾸 내는 행동.
1.
SỰ BẬP BẸ:
Hành động đứa bé chưa biết nói liên tục phát ra tiếng nói không rõ ràng.
-
Danh từ
-
1.
어머니를 대신하여 아이에게 젖을 먹여 길러 주는 여자.
1.
VÚ NUÔI:
Người nữ thay cho người mẹ cho đứa bé bú sữa và nuôi lớn.
-
Danh từ
-
1.
배 속에 아이나 새끼가 생김.
1.
SỰ THỤ THAI:
Việc đứa bé hay con con xuất hiện trong bụng.
-
2.
어떤 현상이나 사실이 내부에서 생겨 자라남.
2.
SỰ THAI NGHÉN, SỰ HÌNH THÀNH:
Việc sự thật hay hiện tượng nào đó xuất hiện trong nội bộ rồi phát triển.
-
☆
Danh từ
-
1.
임신한 아기를 인공적으로 없애는 일.
1.
SỰ PHÁ THAI:
Việc cố ý hủy bỏ đi đứa bé trong bào thai.
-
☆☆
Động từ
-
1.
배 속의 아이, 새끼, 알을 몸 밖으로 내보내다.
1.
SINH, ĐẺ:
Đưa đứa bé, con, trứng trong bụng ra ngoài cơ thể.
-
2.
어떤 결과를 이루거나 가져오다.
2.
SINH RA, DẪN ĐẾN:
Tạo nên hay mang lại một kết quả nào đó.
-
3.
어떤 환경이나 상황의 영향으로 어떤 인물이 나타나게 하다.
3.
SINH RA, TẠO RA:
Làm nhân vật nào đó xuất hiện bởi ảnh hưởng của một tình huống hay môi trường nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
아이를 보살펴서 자라게 함.
1.
SỰ DƯỠNG DỤC, SỰ NUÔI DƯỠNG, SỰ NUÔI NẤNG:
Sự chăm sóc đứa bé và làm cho lớn lên.